midtechvn@gmail.com

TÌM NHANH (Kính mời Quý khách kích chuột, gõ cái cần tìm vào ô bên dưới rồi ấn enter):

Xem thêm: together2s.com; antoanbucxahatnhan.com

Dịch vụ - Sản phẩm  >>  Thiết bị phục vụ diễn tập và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố phóng xạ  >>  Thiet bi UPSC

Thiết bị phục vụ diễn tập và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố phóng xạ

Liên hệ: 0976.275.983 hoặc 0941.88.99.83 hoặc email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!

Chi tiết:  

1 Thiết bị đo bức xạ 
  Model: MKS-05 "TERRA"
  Nhà sản xuất: Ecotest – Ukraina
  Xuất xứ: Ukraina
  Hàng mới 100%, bảo hành 12 tháng
  Đặc tính:
  Đo suất liều tương đương liều xạ tia gamma và tia X (DER).
  Đo liều tương đương với bức xạ tia gamma và tia X (DE).
  Đo thông lượng hạt beta.
  Đo liều tích lũy.
  Đo thời gian thực, Đồng hồ cảnh báo
  Tính năng:
  Màn hình lớn với đèn nền phát quang.
  Hiển thị đồng thời các đơn vị đo lường, sai số đo lường, mức ngưỡng và thời gian thực trên màn hình.
  Khả năng thực hiện phép đo với sai số cài sẵn.
  Thông báo mức độ xả pin 4 cấp.
  Bộ nhớ cho phép lưu trữ đến 1200 phép đo.
  Kết nối với PC thông qua Bluetooth.
  Đồng hồ đo với năm kênh đo độc lập có thể thay thế dữ liệu trên màn hình tinh thể lỏng đơn.
  Bộ đếm Geiger-Muller nhạy với beta.
  Đánh giá nhanh chóng của nền gamma trong vòng 10 giây.
  Tự động trừ phông gama để đo độ nhiễm bẩn beta
  Cài đặt tự động các khoảng đo.
  Báo động rung và âm thanh được kích hoạt khi phát hiện gamma-lượng tử hoặc beta-hạt và có thể tắt được nếu cần thiết.
  Hai tông âm thanh cảnh báo khi liều vượt ngưỡng được cài đăt.
  Hai pin AAA.
  Vỏ chống sốc.
  Trọng lượng nhẹ và kích thước bé
  Thông số kỹ thuật
  Dải đo:
  - Đo suất liều gamma và tia X (137Cs) 0.1…9 999 µSv/h
  - Đo liều gamma và tia X (137Cs) 0.001…9 999; ±15% mSv
  - Mật độ thông lượng (90Sr+90Y) 10…100 000 1/(cm²×min);
  Dải năng lượng: 
  - Bức xạ tia X và gama: 0.05…3.0; ±25% MeV
  - Tia beta 0.5…3.0 MeV
  - Độ phân giải cho ngưỡng suất liều: 0.01 µSv/h
  - Độ phân giải cho ngưỡng liều: 0.001 mSv
  - Độ phân giải cho mật độ thông lượng: 0.01 10³/(cm²×min)
  - Thời gian hoạt động: 2000h
  - Nhiệt độ vận hành: -20…+50 oC
  - Trọng lượng: 0.2kg
  - Kích thước: 55×26×120 mm
2 Máy đo bức xạ gamma xách tay
  Model: RKS-01
  Nhà sản xuất: Ecotest – Ukraina
  Xuất xứ: Ukraina
  Mô tả thiết bị
  Một thiết bị tìm kiếm nhỏ gọn với đầu dò có thể phát hiện nhanh nguồn phóng xạ và vị trí nguồn gama, tia X.
  Việc đánh giá phông gama chỉ mất 5s với 4 ống đếm Geiger-Muller được tích hợp. Màn hình lớn có đèn phát quang có thể hiển thị đơn vị đo, sai số đo, mức ngưỡng và thời gian thưc. Chỉ thị tương tự của cường độ bức xạ tạo điều kiện xác định bị trí nguồn bức xạ. Thiết bị này có thể tích hợp bộ nhớ với 1200 phép đo và 999 đối tượng được kiểm tra.
  Tính năng 
  Chống bụi, chống ẩm IP54.
   Màn hình lớn với đèn nền phát quang.
  Hiển thị đồng thời đơn vị đo, sai số đo, mức ngưỡng và thời gian thực.
  Khả năng thực hiện phép đo với một cài đặt đã cài sẵn.
  Bộ nhớ trong cho phép lưu trữ tới 1200 phép đo và 999 số đối tượng được đo với khả năng xem thông tin được ghi trên màn hình thiết bị. Kết nối với máy tính và Bluetooth.
  Ba kênh đo độc lập với chỉ thị có thể thay thế dữ liệu trên màn hình tinh thể lỏng đơn.
  Đánh giá nhanh chóng phông gamma trong vòng 5 giây.
  Tự động trừ phông nền gamma khi đo độ nhiễm bẩn beta.
  Cài đặt tự động các khoảng đo.
  Tín hiệu âm thanh mỗi khi phát hiện lượng tia gamma và hạt beta có thể tắt được. 
  Báo động âm thanh hai tông âm khi vượt quá ngưỡng được cài đặt.
  Hai pin AAA.
  Thông số kỹ thuật:
  Dải đo:
  - Đo suất liều gamma và tia X 0.1…9 999 µSv/h
  - Mật độ thông lượng hạt beta (90Sr+90Y) 5…100 000 1/(cm²×min);
  Dải năng lượng: 
  - Bức xạ tia X và gama: 0.05…3.0; ±25% MeV
  - Tia beta 0.5…3.0 MeV
  - Độ phân giải cho ngưỡng suất liều: 0.01 µSv/h
  - Độ phân giải cho mật độ thông lượng: 0.01 10³/(cm²×min)
  - Nhiệt độ vận hành: -20…+50 oC
  - Trọng lượng: 0.5kg
  - Kích thước: 160×75×36 mm
3 Máy đo bức xạ neutron xách tay
   
   
   
   
   
   
4 Máy nhận dạng nguồn phóng xạ và đo liều
  MODEL: SPETRA
  HÃNG: ECOTEST - UKRAINA
  Xuất xứ: Ukraina
  Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều dạng xách tay: 
  MÔ TẢ
  Thiết bị chắc chắn và độ nhạy cao nhằm mục đích phát hiện, định vị và xác định vật liệu hạt nhân và phóng xạ qua các bức xạ gamma và neutron cũng như phổ gamma. Thiết bị xác định đồng vị phóng xạ với danh mục phù hợp với tiêu chuẩn IAEA. Thiết bị được sử dụng để tránh việc vận chuyển bất hợp pháp các vật liệu phóng xạ này qua biên giới các nước, cũng như tại các công ty và các cơ sở có nguồn bức xạ gamma và neutron.
  Một thuật toán tìm kiếm mới cung cấp độ nhạy cao của thiết bị và hoạt động ngay lập tức với sự thay đổi nhỏ nhất của phông bức xạ gamma hoặc neutron. Một đầu dò tinh thể mới với bộ nhân quang silic đảm bảo độ ổn định cảo của thiết bị và loại bỏ hoàn toàn hiệu ứng nhiễu.
  Thiết bị này mang đến trải nghiệm người dùng vượt trội nhờ thiết kế sáng tạo, kích thước nhỏ gọn, màn hình màu lớn và thời gian hoạt động liên tục 45 giờ.
  MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
  Xác định đồng vị phóng xạ qua phân tích phổ.
  Xác định hoạt độ bức xạ gamma và neutron.
  Đo suất liều tương đương bức xạ gamma, tia X và neutron..
  Đo liều tương đương tia X và tia Gamma 
  Lưu trữ phổ và các sự kiện vào bộ nhớ trong.
  ĐẶC TÍNH
  Đầu dò tinh thể nhấp nháy thế hệ mới độ nhạy cao CsI cho bức xạ gamma và Lil cho bức xạ neutron với ống nhân quang cứng ( silic). 
  Màn hình màu độ phân giải cao
  Lưu và truyền 250 phổ hoàn chỉnh
  Bộ vi xử lý mạnh mẽ và thuật toán tối ưu để xử lý phổ
  Phần mềm mới cho việc tìm kiếm thư viện và xử lý phổ chi tiết
  Tích hợp bộ thu tín hiệu GPS/GLONASS.
  Không hiệu ứng nhiễu
  Độ ổn định cao
  Nguồn cấp bởi pin lithium có thể sạc. 
  Cổng kết nối máy tính qua cổng USB
  Xác định phổ thời gian thực.
  Xác định đồng vị phóng xạ tuân theo tiêu chuẩn của IAEA:
  Đồng vị y tế: 18F, 67Ga, 51Cr, 75Se, 89Sr, 99Mo, 99mTc, 103Pd, 111In, 123I, 125I, 131I, 153Sm, 201Tl, 133Хе;
  – đồng vị công nghiệp: 57Co, 60Co, 133Ba, 137Cs, 192Ir,152Eu, 22Na, 241Am;
  – vật liệu phóng xạ đặc biệt: 233U, 235U, 237Np, Pu [Reactor grade plutonium (hơn 6% 240Pu)];
  – vật liệu phóng xạ tự nhiên: 40K, 138La, 226Ra, 232Th-decay series, 238U-decay series.
  Ghi chú. Danh sách đồng vị phóng xạ có thể được mở rộng nếu cần.
  Hệ thống cảnh báo ngưỡng với bốn ngưỡng độc lập: 
  – Mức ngưỡng tìm kiếm ( mức ngưỡng của số đếm từ đầu dò bức xạ photon và neutron) 
  – Mức ngưỡng an toàn ( mức ngưỡng của suất liều bức xạ photon và neutron).
  Cảnh báo ánh sáng màu ( hiển thị) vượt ngưỡng ( bức xạ gamma – màu đỏ, neutron – màu xanh) và cảnh báo trực quan bên cạnh thiết bị. 
  Đáp ứng tiêu chuẩn bảo vệ cấp IP67.
  Hiệu chuẩn bởi nguồn Th232 (Thorium).
  THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  - Độ nhạy bức xạ Gamma đối với 137Cs, không ít hơn: 200 cps/(µSv/h)
  - Độ nhạy bức xạ Neutron đối với:
  + neutron nhiệt, không ít hơn: 1.2 ± 0.12 pulse·cm2/neutron
  + neutron nhanh, không ít hơn: 0.120 ± 0.012 pulse·cm2/neutron
  - Dải đo suất liều bức xạ photon: 0.01 µSv/h … 1 Sv/h
  - Dải đo suất liều bức xạ neutron: 0.01 µSv/h … 10 mSv/h
  - Dải đo liều tương đương cho tia X và gamma: 0.1 µSv … 10 Sv
  - Dải chỉ thị của số đếm bức xạ photon: 1 … 25000 cps
  - Dải chỉ thị của số đếm bức xạ neutron: 0.01 … 25000 cps
  - Giới hạn sai số tương đối cho phép đối với phép đo suất liều bức xạ photon: ±(15+1/H*(10))%, H*(10) là một giá trị số của suất liều được đo tương đương với μSv/h
  - Dải năng lượng photon: 0.02 … 3.00 MeV
  - Sự phụ thuộc năng lượng của số đo trong quá trình đo suất liều bức xạ photon trong dải năng lượng từ 0.05 to 3.00 MeV tương ứng mức năng lượng 0.662 MeV (137Cs): ±25%
  - Dải năng lượng neutron: Từ neutron nhiệt tới 14 MeV
  - Số kênh phổ khuếch đại: 2048 kênh
  - Thời gian cài đặt chế độ vận hành thiết bị, không nhiều hơn: 1 phút
  - Thời gian hiệu chuẩn phông nền gamma: 2 … 60s
  - Thời gian phản hồi cho bức xạ photon-ion hóa DER biến thiên lớn hơn 10 lần: 0.25 s
  - Điện áp pin Li-Ion: 3,7V
  - Thời gian hoạt động liên tục với pin lưu trữ được sạc đầy trong điều kiện bức xạ nền bình thường với đèn nền màn hình tắt, không ít hơn 240 h
  - Dải nhiệt độ vận hành: -20 … +50°С
  - Kích thước, không lớn hơn: 67 х 126 х 30 mm
  - Trọng lượng, không lớn hơn: 0.28 kg
5 Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt alpha, beta
   
   
   
   
6 Liều kế cá nhân TLD
   
   
   
   
   
7 Quần áo chống phóng xạ
   
   
   
   
   
   
8 Buồng chì
   
   
   
   
   
   
   
9 Bộ đàm cầm tay
   
   
   
   
   
   
   
   
10 Thước Laser

blogger LinkedIn Twitter Facebook