Dịch vụ - Sản phẩm >> Các sản phẩm dùng trong y học hạt nhân >> Vật tư thiết bị hotlab y học hạt nhân cho máy SPECT/CT
Liên hệ: 0941.88.99.83 hoặc email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
Vật tư thiết bị hotlab y học hạt nhân cho máy SPECT/CT
STT | Code | Mô tả hàng hóa |
1 | PV-CC01 | Vỏ che chắn cho bơm tiêm có lớp kính chì |
Các bộ che chắn bơm tiêm chất lượng cao được thiết kế để giảm liều xạ tới ngón tay. Bơm tiêm được cố định bằng vít và tránh trượt. Kính thước mặt trước có kính chì để dễ quan sát. Các bộ che chắn đủ nhẹ để thao tác bằng 1 tay. | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày Tungsten: 2mm | ||
+ 01 kính chì và vít khóa | ||
+ Tương thích bơm tiêm: 1cc | ||
2 | PV-CC03 | Vỏ che chắn cho bơm tiêm có lớp kính chì |
Các bộ che chắn bơm tiêm chất lượng cao được thiết kế để giảm liều xạ tới ngón tay. Bơm tiêm được cố định bằng vít và tránh trượt. Kính thước mặt trước có kính chì để dễ quan sát. Các bộ che chắn đủ nhẹ để thao tác bằng 1 tay. | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày Tungsten: 2mm | ||
+ 01 kính chì và vít khóa | ||
+ Tương thích bơm tiêm: 3cc | ||
3 | PV-CC05 | Vỏ che chắn cho bơm tiêm có lớp kính chì |
Các bộ che chắn bơm tiêm chất lượng cao được thiết kế để giảm liều xạ tới ngón tay. Bơm tiêm được cố định bằng vít và tránh trượt. Kính thước mặt trước có kính chì để dễ quan sát. Các bộ che chắn đủ nhẹ để thao tác bằng 1 tay. | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày Tungsten: 2mm | ||
+ 01 kính chì và vít khóa | ||
+ Tương thích bơm tiêm: 3cc | ||
4 | PV-TA03 | Công che chắn lưu trữ |
Các công chứa có lớp chắn hữu dụng để lưu trữ ống tiêm đã qua sử dụng, khăn lau, cồn, v.v., có thể bị nhiễm dư lượng bức xạ gamma hoặc beta năng lượng thấp trước khi thải bỏ. | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày chì: 3/6 mmPb | ||
+ Vật liệu bên ngoài: Thép không gỉ | ||
+ Nắp dạng đây | ||
+ Kích thước: 125x165 mm (dx h) | ||
5 | PV-KG02 | Kẹp gắp |
Những chiếc kẹp hoàn hảo để cầm nắm hơn là cầm bằng tay. Đầu hàm có răng cưa đảm bảo chắc chắn với lọ. Chiều dài của những chiếc kẹp làm giảm độ phơi nhiễm phóng xạ. Chúng có sẵn dạng thẳng hoặc cong. | ||
+ Vật liệu thép không gỉ | ||
+ 01 khóa | ||
+ Đầu dạng răng cưa | ||
+ Vật liệu ngoài: thép không gỉ | ||
+ Loại kẹp cong | ||
+ Chiều dài: 240mm | ||
6 | PV-VC10 | Hộp chì vận chuyển |
Hộp vận chuyển bơm tiêm được thiết kế để vận chuyển nguồn phóng xạ. Thiết bị vận chuyển được làm bằng chì thép không gỉ phù hợp với phóng SPECT. Chân đế rộng và chắc chắn đảm bảo vị trí ổn định ngay cả khi nắp đang mở. Nắp có bản lề được khóa bằng chốt | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày chì: 3 mm | ||
+ 01 tay cầm | ||
+ 02 khóa | ||
+ Vật liệu ngoài: thép không gỉ | ||
+ Kích thước ngoài: 273x108 mm(lxd) | ||
+ Kích thước trong: 75x75x210 mm (lxd) | ||
7 | PV-LD 01 | Kính chì che chắn chữ L |
+ Khối chì che chắn chữ L được thiết kế đặc biệt với hai mặt bên che chắn, mặt sau được che chắn hoàn toàn. Khối chữ L này bảo vệ cho nhân viên. Tất cả các mặt đều có độ dày che chắn như nhau | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày chì: 10 mm | ||
+ 01 kính chì. Mật độ 4.77 g/cm3 | ||
+ Mật độ chì: 11.34 g/cm3 | ||
+ Vật liệu ngoài: thép không gỉ | ||
+Kích thước: 280 x 350 x 450 mm | ||
8 | 5130-3234 | Máy hiệu chuẩn liều CRC-55tR |
I. Buồn Ion hóa | ||
Loại: Thành mỏng, giếng sâu, áp suất cao Nạp khí: 12atm Argon siêu tinh khiết Phạm vi đo: Loại: Pham vi tự động Hoạt độ: 250 GBq (6 Ci), Độ phân giải tối đa: 0,001 MBq (0,01 µCi), tối đa |
||
II. Màn hình hiển thị | ||
Loại: Màn hình cảm ứng màu LCD 8 inch VGA Định dạng đọc trực tiếp bằng Bq hoặc Ci Đọc Bq/Ci: Người dùng có thể lựa chọn hoặc cố định Các giá trị được hiển thị: tên hạt nhân ( ký hiệu nguyên tử, Số Khối), Số hiệu chuẩn |
||
III, Điện kế: | ||
Độ chính xác: Tốt hơn ± 2% Độ tuyến tính trong khoảng ± 2% Thời gian phản hồi: Trong vòng 2 giây, 4 đến 16 giây đối với các mẫu hoạt độ rất thấp |
||
IV, kiểm tra: | ||
Chuẩn đoán: Kiểm tra toàn bộ chương trình, bộ nhớ hệ thống Hàng ngày: Tự động về không, tự động điều chỉnh phông, Kiểm tra dữ liệu, Độ chính xác và ổn định, kiểm tra điện áp. Nâng cao: Độ tuyến tính, Hình học, Dải QC |
||
9 | 5130-30251 | Bộ nâng mẫu |
+ Giảm thiếu tiếp xúc với tay và cơ thể + Kết cấu thép không gỉ + Tự động trở về vị trí tiếp nhận liều trên cao + Bàn điều khiển bằng tay có kích thước nhỏ và/hoặc công tắc chân tùy chọn + Chiều dài tùy chỉnh tiêu chuẩn và tùy chọn + Dây cung cấp được mã hóa màu + Căn chỉnh hoàn hảo với tất cà các máy hiệu chuẩn liều Capintec + Hệ thống khí nén để vận hành nhanh hơn + Không cần nguồn điện |
||
10 | PV-TB02 | Thùng rác có bàn đạp chân |
Thùng chứa chất thải có bàn đạp chân được che chắn bằng chì 3 mm phủ bằng thép không gỉ, lý tưởng cho chất thải phóng xạ năng lượng thấp. Chân với nắp bản lề cho hoạt động "không cần dùng tay". | ||
Thông số kỹ thuật: | ||
+ Độ dày chì: 3 mm | ||
+ 01 chân đạp | ||
+ Vật liệu ngoài: thép không gỉ | ||
+ Kích thước: 300x300x600 mm | ||
11 | AP-FB-FMD | Tạp dề chì chống phóng xạ |
Độ cản xạ: 0.5 mm Pb | ||
Chất liệu: Chì tiêu chuẩn | ||
Size: M | ||
12 | AP-TCS-ST-MD | Yếm che cổ chống phóng xạ |
Độ cản xạ: 0.5 mm Pb Chất liệu: Chì tiêu chuẩn Size: M |
||
13 | RE-70S | Kính chì |
- Độ cản xạ mặt trước: 0.75 mm Pb - Độ cản xạ mặt bên: 0.5 mm Pb - Kiểu gọng: cổ điển - Kích thước gọng: 58-16-135 - Trọng lượng: 84g - Màu mai rùa - Tiêu chuẩn CE |
||
14 | IA-V2 | Máy khảo sát phóng xạ cầm tay |
- Đầu dò Halogen-quenched Geiger-Muller. Đuờng kính hiệu suất 45 mm, phủ bên ngoài bằng mica có mật độ 1.5~2.0mg/cm². Do phóng xạ alpha, beta, gamma và tia X. | ||
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình tinh thể lỏng 4 chữ số | ||
- Ngưỡng báo động: µSv/hr: 0-500; mR/hr: 0-50; CPM: 0-160.000. | ||
- Dải hoạt động: µSv/giờ: 0.01 đến 1.100 mR/giờ; 0.001 đến 110 CPM; 0 đến 350.000 CPS: 0 đến 5000 Tổng cộng: 1 đến 9.999.000 lần đếm - Tính thời gian trung bình: màn hình cập nhật mỗi 3 giây một lần, hiển thị trung bình cho mỗi chu kỳ 30 giây trong mức đo bình thường. Thời gian trung bình giảm nếu mức độ bức xạ tăng - Đèn đếm sáng màu LED đỏ mỗi lần đếm |
||
-Cổng tính hiệu vào (input): jack nối mono 2.5 mm dùng hiệu chuẩn. 0-9V, 5>µs rộng, tăng cạnh kích hoạt - Nguồn điện: pin 9V, tuổi thọ pin khoảng 2000 giờ |
||
15 | NRF30 | Liều kế điện tử cá nhân |
Công dụng - Đo liều chiếu xạ cá nhân cho người làm việc trong môi trường bức xạ tia X và tia Gamma. - Dải năng lượng có thể ghi nhận lên đến 6 MeV (phù hợp cho các máy gia tốc soi container) Tính năng nổi bật - Gọn nhẹ; - Có thể phát hiện bức xạ Gamma, tia X; - Có tính năng tùy chỉnh cảnh báo; - Có cảnh báo âm thanh; - Thời lượng pin lớn; - Không thấm nước; - Chống va đập; - Kháng nhiễu điện từ. Thông số kỹ thuật - Loại đầu đo: Detector bán dẫn silicon - Dải đo liều: 0.1 mSv – 9.9999 Sv với Cs-137, 10.000 mrem – 999.9 mrem. - Độ chính xác: ±10%. - Dải đo suất liều: 0.1 mSv/h – 9.9999 Sv/h (Độ tuyến tính : ±10% với Cs-137). - Dải năng lượng rộng: 50 Kev – 6 MeV. - Đáp ứng năng lượng: ±20% (50 Kev – 6 MeV với Cs-137). |
||
- Đáp ứng góc: • ±20% (Lên tới ±60o dọc và ngang với Cs-137); • ±50% (Lên tới ±60o dọc và ngang với Am-241); • ±30% (Mọi hướng với Cs-37 trong không khí tự do). - Tuổi thọ pin: 1 năm hoặc hơn (nếu sử dụng 8h/ngày trong điều kiện không bật cảnh báo và đèn nền) hoặc 4 tháng sử dụng liên tục. - Âm thanh cảnh báo: 85 dB – 100 dB, người sử dụng cài đặt. - Đáp ứng thời gian: <4s (> 1 mSv/h). - Hiển thị: LCD với đèn nền. - Nguồn cấp: Pin Lithium Cr123A, adaptor AC (đầu vào 100 – 240V) (Tùy chọn). - Nhiệt độ hoạt động: -20 - +50 oC/-4 - +122 oF. - Độ ẩm hoạt động: 35 – 95% (không ngưng kết). - Giao diện: Giao tiếp hồng ngoại. - Kích thước (W x H x D): 60mm x 78mm x 27mm. - Khối lượng: 103g/3.6oz approx. |
||
16 | 375/2 | Thiết bị cảnh bảo bức xạ |
Tính năng • Dễ dàng thiết lập và sử dụng • Máy dò GM được bù năng lượng, lắp bên trong • Phạm vi hoạt động: 1 μSv/h đến 10 mSv/h (0,1 mR/hr đến 1 R/hr) • Báo động có thể lập trình bởi người dùng • Đơn vị đo lường có thể lập trình bởi người dùng • Báo động bằng âm thanh và hình ảnh • Có thể kết nối mạng, Yêu cầu tùy chọn Ethernet hoặc Giao diện trang web • Pin dự phòng 48 giờ Ứng dụng trong y tế: Với việc bổ sung thêm một trong hai mô-đun Báo động từ xa tùy chọn, Model 375/2 có thể được sử dụng để cung cấp khả năng giám sát liên tục bức xạ nền (bình thường) trong quá trình chuẩn bị vật liệu phóng xạ và các khu vực làm việc như Phòng thí nghiệm nóng Y học hạt nhân. Hệ thống cũng có thể được sử dụng để giám sát các phòng điều trị Teletherapy (Cobalt), thông báo cho nhân viên rằng nguồn đã bị phơi nhiễm và đang được sử dụng. |
||
17 | PP-057-100U | Bút đánh dấu phóng xạ |
+ Bút có chứa đồng vị phóng xạ Co-57 + Hoạt độ 200uCi ± 15% + Đầu chứa phóng xạ có nắp che chắn + Bút có chiều dài 13.7 mm ± 10% |
||
18 | RV-137-200U | Nguồn chuẩn |
+ Lọ đựng đồng vị phóng xạ: Cs-137 + Hoạt độ: 200 µCi ± 10% + Lọ nhựa thể tích 30 ml |
||
19 | Model 3 | Máy đo phóng xạ đa chức năng |
+ Ứng dụng: Khảo sát bức xạ alpha, beta, gamma + Đầu đo tương thích: GM và nhấp nháy + Cao áp: điều chỉnh được từ 400 - 1500 VDC + Ngưỡng: -30 mV ± 10 mV + Độ tuyến tính: <10% giá trị thực |
||
+ Ứng dụng: Khảo sát bức xạ alpha, beta, gamma + Đầu đo tương thích: GM và nhấp nháy + Cao áp: điều chỉnh được từ 400 - 1500 VDC + Ngưỡng: -30 mV ± 10 mV + Độ tuyến tính: <10% giá trị thực |
||
20 | Model 44-9 | Đầu dò phóng xạ alpha, beta, gamma |
Đầu dò bức xạ Alpha, Beta, Gamma cho thiết bị đo nhiễm xạ bề mặt model 14C Đầu dò: GM dạng pancake Cửa sổ: mica 1,7 ± 0,3 mg/cm2 Độ nhạy: khoảng 3300 cpm mỗi mR/giờ (137Cs gamma) |
||
Phông môi trường: 60 cpm Thời gian chết: khoảng 80 micro giây Điện áp hoạt động: 900 Vdc Cổng kết nối: loại C |
||
21 | Bộ xử lý nhiễm bẩn phóng xạ | |
Bao gồm 1 thùng 30 gallon (xếp loại hazmat) 2 bộ quần áo bảo hộ dùng một lần 2 đôi bao giày 2 khẩu trang N-95 4 đôi găng tay dùng một lần 1 DeconGel, 1 lít 1 hộp khăn giấy ướt (50 cái/hộp) 10 túi đựng rác 30 gallon 1 kẹp gắp lò nung (18 in.) 2 đầu lau 1 cán lau 1 xô nhựa (3 gal.) 1 xô thép có nắp (5 gal.) 1 bàn chải cọ (6 in.) 1 cuộn băng rào chắn "Caution Rad Area" (3 in. x 1000 ft) 2 biển báo "Radioactive Material" nhiều lớp (7 in. x 10 in.) 3 biển báo nhãn "Vật liệu phóng xạ" bằng nhựa vinyl (5 in. x 7 in.) 1 cuộn khăn giấy thấm |