midtechvn@gmail.com

TÌM NHANH (Kính mời Quý khách kích chuột, gõ cái cần tìm vào ô bên dưới rồi ấn enter):

Xem thêm: together2s.com; antoanbucxahatnhan.com

Dịch vụ - Sản phẩm  >>  Thiết bị đo phóng xạ, đo tia X, gamma, neutron, beta, alpha  >>  Máy đo phóng xạ trong thực phẩm АТ1320C

Thiết bị đo phóng xạ, đo tia X, gamma, neutron, beta, alpha

Liên hệ: 0941.88.99.83 hoặc email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!

Chi tiết:  Ứng dụng

▪ Trong sự cố hạt nhân
▪ Kiểm tra nhiễm chất phóng
xạ
▪ Kiểm tra nhiễm phóng xạ trong nước
▪ Kiểm tra phóng xạ trong mẫu thực phẩm
▪ Kiểm tra phóng xạ trong các sản phẩm
nông nghiệp ( gạo, ngô, khoai...)
▪ Kiểm tra phóng xạ trong vật liệu xây
dựng, gỗ và các loại khoáng chất
▪ Kiểm tra phóng xạ trong mẫu thức ăn
sống, trong nước thải và trong dầu mỏ
▪ Kiểm tra nước thải trong nhà máy điện
hạt nhân
Độ nhậy cao với giải đo năng lượng gamma rộng. Đo các loại mẫu nhiễm
phóng xạ
 
131I, 134Cs, 137Cs, 40K, 226Ra, 232Th trong mẫu hinhg giếng 1 lit , hộp
 
trụ 0.5 lit và hộp phẳng 1litre
 
Đặc tính
▪ Khối phổ ghi nhận tín hiệu với đầu đo
thông minh
▪ Hệ thống đo gamma liên tục và ổn định
với đèn LED báo tín hiệu ghi nhận được.
Tự động hiệu chỉnh với bộ mẫu chuẩn
tích hợp sẵn KCL.
 
Nguyên lý hoạt động
Mẫu cần đo được chuẩn bị và cho vào hộp đựng mẫu đi kèm, sau đó đặt
hộp đựng mẫu vào đầu đo (bình chì phông thấp). Chọn thời gian đo. Máy sẽ
tự động đo và hiển thị kết quả ra máy tính.
Hoạt độ phóng xạ Gamma trong mẫu đo được xác định bợi bộ phát hiện
và ghi nhận tín hiệu và phân tích. Đượ điều khiển tín hiệu , phân tích kết quả
và hiển thị ra máy tính bởi phần mềm chuyên dụng.
Phần mềm đi cùng cho phép điều khiển trên máy tính các chế độ đo. Cho
phép xem kết quả đo, tính toán hoạt độ và lựa chọn hình học đo, quản lý các
phép đo
Hoạt động phóng xạ mẫu cần đo sẽ hiện thị ra máy tính.
 
▪ Tự động xác định các loại đồng vị phóng
xạ
▪ Tự động trừ phông
▪ Đo nhiều loại mẫu đo( mẫu đo với giải mật
độ rộng)
▪ Có thể sử dụng thành hệ cố định trong
phòng thí nghiệm hoặc làm hệ đo di động
▪ Kết nối và truyền dữ liệu ra máy tính
Thông số kỹ thuật
Loại đầu đo Scintillation
NaI(Tl) ø63x63 mm
 
Dải đo hoạt độ cho các loại mẫu trong hôp:
Measurement geometry – Hình giếng 1l
131I 3...4·105
 
Bq/l (Bq/kg)
 
134Cs 3...1·105
 
Bq/l (Bq/kg)
137Cs 3.7...1·105
 
Bq/l (Bq/kg)
 
40K 50...2·104
 
Bq/l (Bq/kg)
 
226Ra 10...1·104
 
Bq/l (Bq/kg)
 
232Th 10...1·104
 
Bq/l (Bq/kg)
 
Measurement geometry – Hình giếng 0.5l
(measurements are done in 1l Marinelli beaker
with a sample of 0.5l volume)
134Cs 5...1·105
 
Bq/l (Bq/kg)
 
137Cs 5...1·105
 
Bq/l (Bq/kg)
40K 70...2·104
 
Bq/l (Bq/kg)
 
Measurement geometry - Flat-Hộp trụ 0.5l
131I 20...4·105
 
Bq/l (Bq/kg)
 
134Cs 20...4·105
 
Bq/l (Bq/kg)
 
137Cs 20...4·105
 
Bq/l (Bq/kg)
40K 200...2·104
 
Bq/l (Bq/kg)
 
Measurement geometry - "Denta" container 0.1l
131I 50...1·106
 
Bq/l (Bq/kg)
 
134Cs 50...1·106
 
Bq/l (Bq/kg)
 
137Cs 50...1·106
 
Bq/l (Bq/kg)
40K 500...2·104
 
Bq/l (Bq/kg)
 
Intrinsic relative error of volume ±20% max.
(specific) activity measurement
Độ phân giải tại 662 keV (
 
137Cs) 8%
Measured sample density range 0.1...3 g/sm3
Độ nhậy phát hiện đo trong 1 giờ
error ±50% (P=0.95), max.
Measurement geometry - Marinelli beaker, 1l
131I 4 Bq/l (Bq/kg)
134Cs 4 Bq/l (Bq/kg)
137Cs 5.7 Bq/l (Bq/kg)
40K 78 Bq/l (Bq/kg)
226Ra 12 Bq/l (Bq/kg)
232Th 10.4 Bq/l (Bq/kg)
Measurement geometry - Marinelli beaker 0.5l
134Cs 8 Bq/l (Bq/kg)
137Cs 8 Bq/l (Bq/kg)
40K 110 Bq/l (Bq/kg)
Measurement geometry - Flat-type container, 0.5l
131I 20 Bq/l (Bq/kg)
134Cs 20 Bq/l (Bq/kg)
137Cs 20 Bq/l (Bq/kg)
40K 260 Bq/l (Bq/kg)
Measurement geometry - "Denta" container, 0.1l
131I 50 Bq/l (Bq/kg)
134Cs 50 Bq/l (Bq/kg)
137Cs 52 Bq/l (Bq/kg)
40K 690 Bq/l (Bq/kg)
Energy range 50 keV...3 MeV

blogger LinkedIn Twitter Facebook