Dịch vụ - Sản phẩm >> Thiết bị kiểm định, hiệu chuẩn >> Thiết bị phân tích phổ Gamma phông thấp
Liên hệ: 0941.88.99.83 hoặc email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
|
Thiết bị bao gồm: |
|
Đầu dò gamma siêu tinh khiết |
|
- Kiểu: đồng trục (coaxial) |
|
- -Hiệu suất ghi: ≥ 50% |
|
- Tương quan giữa hiệu suất ghi/độ phân giải: + Tại mức năng lượng 122 keV: 1.2 keV; - + Tại mức năng lượng: 1.3 MeV: 2.1 keV |
|
- Tỉ lệ đỉnh/compton (P/C): 56 |
|
- - Độ nhọn đỉnh - peak shape: (FWTM/FWHM): 2.0 |
|
- - Đường kính đầu đo: 83 mm |
|
- - Dải năng lượng đo: 40 keV đến >10 MeV |
|
- - Có bảo vệ trường bằng diode |
|
- - Lớp thấm lithium dạng n bao quanh mặt ngoài dày 0.5mm và lớp dạng p bên trong dày 0.3mm |
|
- Bộ phân tích phổ đa kênh |
|
- Hệ thống phân tích tín hiệu đa kênh dạng giá treo dựa trên công nghệ phân tích tín hiệu số |
|
- Tối thiểu có hai nhóm kênh 32 K để chuyển đổi bộ nhớ khuếch đại/phổ |
|
- Vận hành ở chế độ phân tích độ cao xung, tỉ lệ đếm đa kênh, số đếm thất lạc tự do 2 kênh, tỉ lệ đếm đa phổ và chế độ đánh dấu thời gian |
|
- Tốc độ đếm cao cấp và nhiệt độ ổn định |
|
- Các kết nối theo tiêu chuẩn gồm:10/100 Base-TX Ethernet, USB, RS-232 và TCP/IP. |
|
- Ba dải đo cao áp để hỗ trợ cho các đầu đo ở các mức điện áp yêu cầu: cao, thấp hoặc trung bình |
|
- Chế độ ổn định tín hiệu số và khôi phục đường nền |
|
- - Điều chỉnh độ trễ tín hiệu số cho các ứng dụng thời gian trùng phùng |
|
- - Bộ dao động ký tín hiệu số dễ cài đặt và bảo dưỡng |
|
- Hiển thị phổ, kiểm soát thu tín hiệu, năng lượng hiệu chuẩn, và cài đặt thiết bị có thể được sử dụng thông qua chương trình web server bên trong. |
|
- - Hỗ trợ cho phần mềm đo phổ chuyên dụng |
|
- Chức năng bảo vệ điện áp cao: Bảo vệ đầu dò khi có sự không phù hợp về điện áp |
|
Buồng chì bảo vệ phông thấp |
|
- Thiết kế phù hợp với hệ thống máy và đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường. |
|
- Cấu trúc vật liệu có khả năng loại nhiễu cao (Chì phông thấp, lót đồng và thiếc sạch bên trong). |
|
- Kích thước, cân nặng nhỏ gọn (Đường kính ngoài 50,8 cm; Chiều cao ngoài 63,5 cm; bề dày chì: 10 cm; lót đồng dày 1,6 mm và thiếc dày 1 mm; bọc bên ngoài bằng thép thấp carbon dày 9,5 mm) |
|
- Các phần mềm điều kiển và phân tích |
|
- - Dùng để điểu khiển hệ thống thiết bị, thu nhận và xử lý số liệu đo |
|
- Tương thích với nền chương trình Windows® 7 (32-bit), Windows XP Professional, SP2, Windows Vista® Enterprise và Business Editions |
|
- - Kết nối mạng lưới để điều khiển các bộ phân tích đa kênh và quản lý dữ liệu trung tâm |
|
- - Khả năng thiết lập chương trình linh hoạt theo ý người sử dụng |
|
- - Hiển thị đa ngôn ngữ: tối thiểu 4 ngôn ngữ thông dụng |
|
Bộ phần mềm phân tích phổ Gamma |
|
- Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 11929 |
|
- Khả năng phân tích toàn bộ dải phổ gamma ở bất kỳ đầu đo gamma nào |
|
- Phân tích phổ tương tác |
|
- Hiệu chuẩn hiệu suất đo |
|
- Xác định hoạt độ và đồng vị của hạt nhân phóng xạ |
|
- Hiệu chuẩn thư viện xác định vị trí đỉnh phổ với mức bù phông nền |
|
- Hiệu chỉnh các ảnh hưởng chéo và tính toán hoạt độ dựa trên trọng số trung bình |
|
- Hiệu chuẩn tổng độ trùng phùng thực |
|
- Hiệu chỉnh mức độ phân rã của đồng vị bố mẹ/con cháu |
|
- Hiệu chỉnh đỉnh tham chiếu và mức trừ đường nền |
|
- Tính toán mức hoạt độ tối thiểu phát hiện (MDA) |
|
- Hiệu chỉnh khuếch đại tự động |
|
- Hiển thị 3D hình dạng của đầu đo, mật độ và kích thước mẫu, khoảng cách lớp chắn giữa đầu đo và mẫu |
|
Bộ phần mềm đảm bảo chất lượng |
|
- Theo dõi toàn bộ lịch sử hoạt động của thiết bị |
|
- Lưu trữ toàn bộ các thông số hoạt động và phân tích, các sự kiện đều có thể truy vấn ngược lại |
|
- Tạo các báo cáo để cung cấp đầu ra cho việc đánh giá điều kiện của hệ thống và các số liệu chất lượng thiết bị |
|
- Cài đặt lệnh cho chu trình đo mẫu tự động |
|
Bộ phần mềm so sánh phổ |
|
- Hiển thị các kết quả về vị trí đỉnh phổ/các phân tích đỉnh phổ |
|
- Đánh giá chất lượng độ căn chỉnh đỉnh phổ bằng công cụ đồ thị |
