Dịch vụ - Sản phẩm >> >> Hệ phổ kế xách tay AT6101C
Mô tả ngắn:Ứng dụng ▪ Xác định các loại vật liệu phóng xạ ▪ Xác định mức nhiễm bản phóng xạ ▪ Kiểm soát phóng trong dân chúng ▪ Dùng trong trường hợp ứng phó sự cố nhà máy điện Hạt Nhân. ▪ Kiểm soát phóng xạ tròn phòng thí nghiệm, ngoài công trường ▪ Đo liều phóng xạ, hiện thị phổ năng lượng tia gamma, và chức năng vẽ bản đồ phông phóng xạ
Liên hệ: 0941.88.99.83 hoặc email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết: Các đơn vị thường sử dụng
Thông số kỹ thuật
Các đầu đo gamma BDKG-11M
Loại đầu đo gamma Scintillator, NaI(Tl), Ø63x63 mm
Giải năng lượng
Trong chế độ đo phổ 20 keV...3 MeV
Trong chế độ đo liều 50 keV...3 MeV
Suất liều gamma 0.01...150 µSv/h (BDKG-11M)
0.01...100 µSv/h (BDKG-11)
Sai số tương đối nội tại đo suất liều ±20% max.
Độ nhậy với các nguồn phóng xạ
241Am 12700 cps/µSv·h-1
137Cs 1960 cps/µSv·h-1
60Co 1030 cps/µSv·h-1
Phân giải năng lượng cho
137
Cs 7.5% max. (BDKG-11M)
Số kênh phân tích dữ liệu 1024 (BDKG-11M)
Tốc độ tối đa truyền dữ liệu 1.2·105
s-1
(BDKG-11M)
5·104
s-1
(BDKG-11)
Xác định các loại đồng vị Trong y tế, công nghiệp, tự nhiên
Và bức xạ Bremsstrahlung
Khác Thư viện đồng vị có thể hiêu đính
Mức tối thiểu xác định được nguồn gamma
với tốc độ di chuyển 0.5 m/s
0.05 µSv/h
Đầu do gamma và X-ray mở rộng Smart probe BDKG-04,
( Luwcaj chọn thêm ) Up to 10 Sv/h
ĐẦU ĐO NEUTRON BDKN-05
Loại đầu đo Neutron 2 proportional counters
He-3 Ø30x360mm in a
polyethylene moderator
Độ nhậy với nguồn
252
Cf 25 cm2
Dải đo 0.025 eV...10 MeV
GPS GPS-receiver, Tích hợp trên HPC
Độ chính xác ≥3 m
Tiêu chuẩn bảo vệ IР54
Thời gian đo liên tục ~12 h
Nhiệt độ hoạt động -20°C...+50°C
Độ ẩm ≤35°C ≤95%
without condensation
Overall dimensions, weight 450x330x250 mm, 7 kg