Dịch vụ - Sản phẩm >> Thiết bị phục vụ diễn tập và triển khai kế hoạch ứng phó sự cố phóng xạ >> Các thiết bị ứng phó sự cố hiện trường điển hình
Mô tả ngắn:danh mục các thiết bị phục vụ ứng phó sự cố phóng xạ cấp tỉnh.
Liên hệ: 0941.88.99.83 hoặc email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
1. Thiết bị bảo vệ cá nhân (PPE)
1.1. Vùng nguy hiểm
TT |
Thiết bị |
1 |
Mặt nạ bảo vệ hô hấp kín mặt |
2 |
Găng tay không thấm nước và chống ăn mòn |
3 |
Quần áo không thấm nước (che kín hoàn toàn da và đầu tóc) |
4 |
Giầy hoặc ủng không thấm nước |
5 |
Mũ bảo hiểm an toàn |
6 |
Liều kế cá nhân có báo động (đo suất liều tức thời và liều tích lũy) |
7 |
Liều kế cá nhân (liều kế phim hoặc liều kế nhiệt huỳnh quang) |
8 |
Quần áo có mầu sắc dễ nhận diện |
1.2. Vùng ít nguy hiểm
TT |
Thiết bị |
1 |
Mặt nạ bảo vệ hô hấp đơn giản/mặt nạ chống bụi |
2 |
Găng tay phẫu thuật (thay đổi thường xuyên khi sử dụng trong ứng phó) |
3 |
Quần yếm |
4 |
Túi nhựa bọc giầy |
5 |
Mũ bao đầu (như mũ phẫu thuật) |
6 |
Liều kế cá nhân (liều kế phim hoặc liều kế nhiệt huỳnh quang) |
1.3. Nhân viên thực hiện tẩy xạ người
TT |
Thiết bị |
1 |
Mặt nạ bảo vệ hô hấp đơn giản/mặt nạ chống bụi |
2 |
Găng tay phẫu thuật (thay đổi thường xuyên khi sử dụng trong ứng phó) |
3 |
Quần yếm |
4 |
Quần áo không thấm nước |
5 |
Túi nhựa bọc giầy |
6 |
Mũ bao đầu (như mũ phẫu thuật) |
7 |
Liều kế cá nhân (liều kế phim hoặc liều kế nhiệt huỳnh quang) |
2. Thiết bị đánh dấu, hạn chế nhiễm bẩn phóng xạ và bao bọc, chứa các vật thể
TT |
Thiết bị |
1 |
Găng tay kiểm tra chất liệu nhựa vinyl |
2 |
Quần yếm (nhiều kích cỡ) |
3 |
Túi nhựa bọc giầy |
4 |
Khăn giấy, khăn lau dùng 1 lần |
5 |
Thảm dính dùng 1 lần |
6 |
Túi nhựa (loại nhỏ cho đồ dùng cá nhân và loại lớn cho chất thải nhiễm bẩn phóng xạ) |
7 |
Cuộn dải băng sạch và có mầu sắc |
8 |
Nhãn dính |
9 |
Chăn hoặc tấm nhôm gói mỏng nhẹ |
10 |
Tay gắp nguồn dài 2 m |
11 |
Bình chì chứa nguồn |
3. Dụng cụ, thiết bị tại biên giới các vùng
TT |
Thiết bị |
1 |
Bảng hiệu cảnh báo nguy hiểm |
2 |
Dây thừng |
3 |
Sơn |
4. Trang thiết bị tẩy xạ người
TT |
Thiết bị |
1 |
Khăn ướt hoặc khăn lau dùng 1 lần |
2 |
Khăn tắm |
3 |
Túi nhựa lớn (nhiều loại kích thược để chứa quần áo) |
4 |
Túi nhựa nhỏ cho các vật dụng cá nhân |
5 |
Nhãn dính |
6 |
Xà phòng (mềm) hoặc xà phòng nước |
7 |
Dầu gội đầu (không có chất dưỡng tóc) |
8 |
Nhựa bọt biển |
9 |
Bàn chải móng tay mềm |
10 |
Quần áo thay thế (nhiều kích cỡ từ rất lớn đến kích thước của trẻ em) |
11 |
Chăn |
12 |
Nước muối |
13 |
Băng y tế |
14 |
Gạc y tế |
5. Thiết bị thông tin liên lạc
TT |
Thiết bị |
1 |
Máy tính xách tay |
2 |
Giấy A4 |
3 |
Thiết bị GPS |
4 |
Điện thoại bàn và máy Fax |
5 |
Máy vi tính để bàn và thiết bị kết nối Internet |
6 |
Máy photocopy hoặc máy scan |
7 |
Thiết bị tạo mã vạch và đầu đọc nhãn dán cho người dân |
6.1. Kiểm soát liều bức xạ
TT |
Tên- Mô tả |
1 |
Inspector 1000 § Thiết bị này có khả năng đo suất liều gamma và nơtron nhờ sử dụng 03 loại đầu dò: 01 ống đếm G-M (được lắp đặt bên trong t |