Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
| 
             Thiết bị bao gồm:  | 
        
| 
             Đầu dò gamma siêu tinh khiết  | 
        
| 
             - Kiểu: đồng trục (coaxial)  | 
        
| 
             -       -Hiệu   suất ghi: ≥ 50%  | 
        
| 
             - Tương quan giữa hiệu suất ghi/độ phân giải: + Tại mức năng lượng 122 keV: 1.2 keV; -       +   Tại mức năng lượng: 1.3 MeV: 2.1 keV  | 
        
| 
             -   Tỉ lệ đỉnh/compton (P/C): 56  | 
        
| 
             - - Độ nhọn đỉnh - peak shape: (FWTM/FWHM): 2.0  | 
        
| 
             -       -   Đường kính đầu đo: 83 mm  | 
        
| 
             - - Dải năng lượng đo: 40 keV đến >10 MeV  | 
        
| 
             - - Có bảo vệ trường bằng diode  | 
        
| 
             - - Lớp thấm lithium dạng n bao quanh mặt ngoài dày 0.5mm và lớp dạng p bên trong dày 0.3mm  | 
        
| 
             - Bộ phân tích phổ đa kênh  | 
        
| 
             - Hệ thống phân tích tín hiệu   đa kênh dạng giá treo dựa trên công nghệ phân tích tín hiệu số  | 
        
| 
             - Tối thiểu có hai nhóm kênh 32 K để chuyển đổi bộ nhớ khuếch đại/phổ  | 
        
| 
             - Vận hành ở chế độ phân tích   độ cao xung, tỉ lệ đếm đa kênh, số đếm thất lạc tự do 2 kênh, tỉ lệ đếm đa   phổ và chế độ đánh dấu thời gian  | 
        
| 
             - Tốc độ đếm cao cấp và nhiệt   độ ổn định  | 
        
| 
             - Các kết nối theo tiêu chuẩn gồm:10/100 Base-TX Ethernet, USB, RS-232 và TCP/IP.  | 
        
| 
             - Ba dải đo cao áp để hỗ trợ cho các đầu đo ở các mức điện áp yêu cầu: cao, thấp hoặc trung bình  | 
        
| 
             - Chế độ ổn định tín hiệu số và   khôi phục đường nền  | 
        
| 
             - - Điều chỉnh độ trễ tín hiệu số cho các ứng dụng thời gian trùng phùng  | 
        
| 
             - - Bộ dao động ký tín hiệu số dễ cài đặt và bảo dưỡng  | 
        
| 
             - Hiển thị phổ, kiểm soát thu   tín hiệu, năng lượng hiệu chuẩn, và cài đặt thiết bị có thể được sử dụng   thông qua chương trình web server bên trong.  | 
        
| 
             - - Hỗ trợ cho phần mềm đo phổ chuyên dụng  | 
        
| 
             - Chức năng bảo vệ điện áp cao: Bảo vệ đầu dò khi có sự không phù hợp về điện áp  | 
        
| 
             Buồng chì bảo vệ phông thấp  | 
        
| 
             - Thiết kế phù hợp với hệ thống máy và đảm bảo an toàn cho người sử dụng và môi trường.  | 
        
| 
             - Cấu trúc vật liệu có khả năng loại nhiễu cao   (Chì phông thấp, lót đồng và thiếc sạch bên trong).  | 
        
| 
             - Kích thước, cân nặng nhỏ gọn  (Đường kính ngoài 50,8 cm; Chiều cao ngoài   63,5 cm; bề dày chì: 10 cm; lót đồng dày 1,6 mm và thiếc dày 1 mm; bọc bên   ngoài bằng thép thấp carbon dày 9,5 mm)  | 
        
| 
             - Các phần mềm điều kiển và phân tích  | 
        
| 
             - - Dùng để điểu khiển hệ thống thiết bị, thu nhận và xử lý số liệu đo  | 
        
| 
             - Tương thích với nền chương trình Windows® 7 (32-bit), Windows XP Professional, SP2, Windows Vista® Enterprise và Business Editions  | 
        
| 
             - - Kết nối mạng lưới để điều khiển các bộ phân tích đa kênh và quản lý dữ liệu trung tâm  | 
        
| 
             - - Khả năng thiết lập chương trình linh hoạt theo ý người sử dụng  | 
        
| 
             - - Hiển thị đa ngôn ngữ: tối thiểu 4 ngôn ngữ thông dụng  | 
        
| 
             Bộ  phần mềm phân   tích phổ Gamma  | 
        
| 
             - Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 11929  | 
        
| 
             - Khả năng phân tích toàn bộ dải phổ gamma ở bất kỳ đầu   đo gamma nào  | 
        
| 
             - Phân tích phổ tương tác  | 
        
| 
             - Hiệu chuẩn hiệu suất đo  | 
        
| 
             - Xác định hoạt độ và đồng vị   của hạt nhân phóng xạ  | 
        
| 
             - Hiệu chuẩn thư viện xác định   vị trí đỉnh phổ với mức bù phông nền  | 
        
| 
             - Hiệu chỉnh các ảnh hưởng chéo   và tính toán hoạt độ dựa trên trọng số trung bình  | 
        
| 
             - Hiệu chuẩn tổng độ trùng   phùng thực  | 
        
| 
             - Hiệu chỉnh mức độ phân rã của   đồng vị bố mẹ/con cháu  | 
        
| 
             - Hiệu chỉnh đỉnh tham chiếu và   mức trừ đường nền  | 
        
| 
             - Tính toán mức hoạt độ tối   thiểu phát hiện (MDA)  | 
        
| 
             - Hiệu chỉnh khuếch đại tự động  | 
        
| 
             - Hiển thị 3D hình dạng của đầu   đo, mật độ và kích thước mẫu, khoảng cách lớp chắn giữa đầu đo và mẫu  | 
        
| 
             Bộ phần mềm đảm bảo chất   lượng  | 
        
| 
             - Theo dõi toàn bộ lịch sử hoạt   động của thiết bị  | 
        
| 
             - Lưu trữ toàn bộ các thông số   hoạt động và phân tích, các sự kiện đều có thể truy vấn ngược lại  | 
        
| 
             - Tạo các báo cáo để cung cấp   đầu ra cho việc đánh giá điều kiện của hệ thống và các số liệu chất lượng   thiết bị  | 
        
| 
             - Cài đặt lệnh cho chu trình đo   mẫu tự động  | 
        
| 
             Bộ phần mềm so sánh phổ  | 
        
| 
             - Hiển thị các kết quả về vị   trí đỉnh phổ/các phân tích đỉnh phổ  | 
        
| 
             - Đánh giá chất lượng độ căn   chỉnh  đỉnh phổ bằng công cụ đồ thị  | 
        

