Mô tả ngắn:Máy đo liều buồng ion hóa Model 9DP là thiết bị cho phép đo liều chính xác. Nó có thể đồng thời hiển thị giá trị suất liều và liều tích lũy hoặc suất liều cao nhất (đỉnh) phát hiện được của máy đo. Giá trị liều tích lũy hoặc suất liều đỉnh có thể được đặt lại bằng cách sử dụng một trong bốn nút gắn ở mặt trước tiện lợi.
Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
MÁY ĐO LIỀU ION HÓA
Model: 9DP
Xuất xứ: USA
1 116.600.000 116.600.000
Giới thiệu chung:
Máy đo liều buồng ion hóa Model 9DP là thiết
bị cho phép đo liều chính xác. Nó có thể đồng thời hiển
thị giá trị suất liều và liều tích lũy hoặc suất liều cao
nhất (đỉnh) phát hiện được của máy đo. Giá trị liều tích
lũy hoặc suất liều đỉnh có thể được đặt lại bằng cách sử
dụng một trong bốn nút gắn ở mặt trước tiện lợi. Màn
hình 256K màu tuyệt đẹp cho phép hiển thị dữ liệu và
đi kèm với các biểu tượng thông báo người sử dụng các
chức năng hoạt động và trạng thái thiết bị. Tất cả dữ liệu
đã ghi có thể được ghi ở định dạng csv vào ổ USB tiêu
chuẩn để thuận tiện truy xuất bằng máy tính PC hoặc
chương trình cơ sở dữ liệu.
Cảnh báo được thể hiện bằng cách sử dụng các
thay đổi màu sắc trên màn hình và phát ra âm thanh
cảnh báo.
Model 9DP là một trong số các máy đo của
Ludlum sử dụng các công nghệ hiện đại mang đến khả
năng vượt trội, thân thiện với người dùng và kết nối PC
thuận tiện. Người sử dụng thiết bị có truy cập vào cài
đặt loại tùy chọn cá nhân bằng cách kết nối trực tiếp với
USB (không có cổng USB bổ sung và không có chuột
tích hợp hoặc bàn di chuột hoặc điều khiển âm thanh).
Thông số kỹ thuật
- Bức xạ phát hiện được: Beta > 1 MeV; gamma
& tia X > 25 keV
- Dải hoạt động:
Đơn vị Sv/h:
0–5 μSv/h, 0–50 μSv/h, 0–500μSv/h, 0–5mSv/h,
0–50 mSv/h
Đơn vị R/hr:
0–500 μR/hr, 0–5 mR/hr, 0–50 mR/hr, 0-500
mR/hr, 0–5 R/hr.
Đơn vị Gy/h
0–5 μGy/h, 0–50 μGy/h, 0–500 μGy/h, 0–5
mGy/h, 0–50 mGy/h
- Thể tích buồng: Thể tích 230 cm³ (14 in³) được
điều áp đến 9 atm (122 psig)
- Mật độ buồng: mật độ buồng là 601,7 mg / cm²;
mật độ vách là 332,5 mg / cm². Tổng mật độ của
buồng + vách là 934,2 mg / cm²
- Thời gian đáp ứng: dao động từ 5 giây trong
phạm vi thấp nhất đến < 2 giây trong phạm vi
cao nhất khi đo từ 10% đến 90% giá trị cuối.
- ĐỘ CHÍNH XÁC: ± 10%
- KẾT QUẢ ĐO: hiển thị đồng thời suất liều và
giá trị liều tích lũy hoặc suất liều cao nhất (giá trị
đỉnh)
- GIÁ TRỊ ĐO TỐI THIỂU: 0,01 μSv / h (0,1 μR
/ giờ, 0,01 μGy / h)
- MÀN HÌNH LCD: kích thước 8,9 cm (3,5 inch)
lấy theo đường chéo màn hình, độ phân giải 240
H x 320 W pixel, TFT, > 256k màu, 220 cd / m²,
đèn nền tự động điều chỉnh bằng cảm biến.
- ĐIỀU KHIỂN thiết bị bằng 4 nút nhấn bao gồm:
Bật/ tắt thiết bị, phím chức năng (chuyển đổi
giữa chế độ suất liều đỉnh/ liều tích lũy), Bật/ tắt
âm thanh và phím hoa thị (cho xác nhận cảnh báo
/cài đặt lại máy đo/ xóa liều tích lũy hoặc suất
liều đỉnh)
- Các chức năng tự động: tự động điều chỉnh thang
đo, tự động điều chỉnh độ sáng, chiếu sáng nền
LCD tự động.
- Lưu trữ dữ liệu: Được lưu trữ vào ổ USB có thể
tháo rời ở định dạng CSV để dễ dàng truy xuất
bằng các chương trình bảng tính / cơ sở dữ liệu
trên PC. Dữ liệu bao gồm ngày giờ, suất liều, liều
tích lũy và tình trạng thiết bị. Khoảng thời gian
ghi nhật ký được cài đặt bằng chương trình giao
diện trên PC.
- Đầu ra âm thanh: loa unimorph tích hợp > 60 dB
ở 0,6 m (2 ft), giắc cắm âm thanh (tùy chọn) có
sẵn để kết nối với tai nghe (tùy chọn) bên ngoài.
- Cảnh báo: Hai mức cảnh báo bức xạ có sẵn do
người dùng lập trình, mỗi mức được người dùng
lập trình trong toàn bộ quá trình đọc
- Giao tiếp USB: cổng USB duy nhất, kết nối trực
tiếp với bàn phím USB (không có cổng USB bổ
sung và không được tích hợp chuột hoặc bàn di
chuột hoặc điều khiển âm thanh) để tạo điều kiện
thay đổi thông số được bảo vệ bằng mật khẩu,
chấp nhận ổ USB cho lưu trữ dữ liệu đã ghi hoặc
vào Gói Giao diện Thứ nguyên tùy chọn (# 4293-
763) để tạo điều kiện cho việc chỉnh sửa thông
số và hiệu chỉnh bằng máy tính.
- DẢI NHIỆT ĐỘ: -20 đến 40°C
- THỜI GIAN KHỞI ĐỘNG: <1 phút khi thiết bị
ở trạng thái cân bằng nhiệt độ với môi trường
xung quanh)
- Độ trôi: dưới 0,3 μSv/h (0,03 mR/giờ; 0,3
µGy/h)
- Độ ẩm: 0–95%, không ngưng tụ
- Nguồn: 8 pin AA NiMH có thể sạc lại, được
cung cấp cùng với bộ sạc để kết nối trực tiếp với
thiết bị.
- Thời gian sử dụng pin: khoảng 12 đến 30 giờ
giữa các lần sạc phụ thuộc chủ yếu vào việc sử
dụng đèn nền và sử dụng USB
- Cấu tạo: nhựa bền đi kèm với khung kim loại bên
trong
Kích thước và Trọng lượng
• Kích thước: 21.9 x 11.6 x 24.5 cm (8.6 x 4.6 x
9.6 in.) (H x W x L)
Trọng lượng: 1.5 kg (3.3 lb). bao gồm Pin.
Phạm vi cung cấp
- Máy chính
- Pin sạc
- Bộ sạc pin
Hiệu chuẩn thiết bị
Hiệu chuẩn thiết bị theo các chỉ tiêu Gamma, beta và
tia X
Phụ kiện chọn thêm
Hộp đựng thiết bị: PN: 2311063
Dây đeo vai. P/N 4498-868
Gói giao diện thứ nguyên (Dimension Interface
Package) hỗ trợ lập trình thiết lập và hiệu chỉnh hoàn
chỉnh dưới sự bảo vệ bằng mật khẩu do quản trị viên
kiểm soát. PN: 4293-763
Audio Jack Output: PN: 4293-891
Gói pin kiềm Alkaline: PN: 4543-028
Nguồn chuẩn: 10 μCi 137Cs: PN: 01-5231