Mô tả ngắn:danh mục các thiết bị phục vụ ứng phó sự cố phóng xạ cấp tỉnh.
CÁC DỊCH VỤ KHÁC CÙNG LOẠI:
 THIẾT BỊ BẢO HỘ  TIA X-RAY
 Bán máy siêu âm SONOSCREEN ST10 
 Cung cấp thiết bị ứng phó sự cố phóng xạ
 Hệ XRF-2000L, chưa bao gồm máy tính và màn hình
 Nhập khẩu cung cấp máy phân tích thành phần độc hại trong sản phẩm XRF
 Cung cấp bộ thiết bị dùng kiểm định các máy Xquang CT và TSTH, đo an toàn phòng đặt máy.
 Thiết bị phục vụ ứng phó sự cố phóng xạ
 CUNG CẤP TRANG THIẾT BỊ ỨNG PHÓ SỰ CỐ PHÓNG XẠ TẠI HIỆN TRƯỜNG
 Cung cấp ĐƠN HÀNG MÁY MÓC THIẾT BỊ NDT
 Hệ phổ kế xách tay AT6101C
 Cung cấp bình chì chứa nguồn phóng xạ
 Yếm chì - tạp dề chì Hàn Quốc
 Thiết bị ứng phó sự cố
 TRANG THIẾT BỊ ỨNG PHÓ SỰ CỐ TẠI HIỆN TRƯỜNG
 Cung cấp thiết bị hỗ trợ ứng phó sự cố bức xạ
 Cung cấp máy soi bo mạch chip điện tử hiệu Phoenix
 Cung cấp máy soi bo mạch điện tử hiệu Omron (Model): VT-X900
 Thiết bị nhận dạng nguồn phóng xạ
 Bán kính chì cho phòng X Quang, CT
 Loa Pin (cầm tay)
 Thước laze
 Hộp che chắn bằng chì
 Máy dò tìm và nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều
 Cung cấp các thiết bị phân tích môi trường hiện đại
 Cung cấp máy đọc liều kế
 Máy chuẩn liều kế IR-200
 Cung cấp thiết bị kiểm định máy X Quang
 Cung cấp máy huỳnh quang tia X XRF Xray
 Hộp che chắn bằng chì
 Cổng từ Rapiscan Metor 6S
 Bán máy soi hành lý sách tay Rapiscan 628DV
 Bán máy soi hành lý sách tay Rapiscan 620XR
 Máy soi hành lý sách tay Rapiscan 618XR
 Bán máy X - Quang ShimaDzu cũ, bảo hành như mớiGiá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83, email: midtechvn@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết:
1. Thiết bị bảo vệ cá nhân (PPE)
1.1. Vùng nguy hiểm
| 
             TT  | 
            
             Thiết bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Mặt   nạ bảo vệ hô hấp kín mặt  | 
        
| 
             2  | 
            
             Găng   tay không thấm nước và chống ăn mòn  | 
        
| 
             3  | 
            
             Quần   áo không thấm nước (che kín hoàn toàn da và đầu tóc)  | 
        
| 
             4  | 
            
             Giầy   hoặc ủng không thấm nước  | 
        
| 
             5  | 
            
             Mũ   bảo hiểm an toàn  | 
        
| 
             6  | 
            
             Liều   kế cá nhân có báo động (đo suất liều tức thời và liều tích lũy)  | 
        
| 
             7  | 
            
             Liều   kế cá nhân (liều kế phim hoặc liều kế nhiệt huỳnh quang)  | 
        
| 
             8  | 
            
             Quần   áo có mầu sắc dễ nhận diện  | 
        
1.2. Vùng ít nguy hiểm
| 
             TT  | 
            
             Thiết   bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Mặt   nạ bảo vệ hô hấp đơn giản/mặt nạ chống bụi  | 
        
| 
             2  | 
            
             Găng   tay phẫu thuật (thay đổi thường xuyên khi sử dụng trong ứng phó)  | 
        
| 
             3  | 
            
             Quần   yếm  | 
        
| 
             4  | 
            
             Túi   nhựa bọc giầy  | 
        
| 
             5  | 
            
             Mũ   bao đầu (như mũ phẫu thuật)  | 
        
| 
             6  | 
            
             Liều   kế cá nhân (liều kế phim hoặc liều kế nhiệt huỳnh quang)  | 
        
1.3. Nhân viên thực hiện tẩy xạ người
| 
             TT  | 
            
             Thiết   bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Mặt   nạ bảo vệ hô hấp đơn giản/mặt nạ chống bụi  | 
        
| 
             2  | 
            
             Găng   tay phẫu thuật (thay đổi thường xuyên khi sử dụng trong ứng phó)  | 
        
| 
             3  | 
            
             Quần   yếm  | 
        
| 
             4  | 
            
             Quần   áo không thấm nước  | 
        
| 
             5  | 
            
             Túi   nhựa bọc giầy  | 
        
| 
             6  | 
            
             Mũ   bao đầu (như mũ phẫu thuật)  | 
        
| 
             7  | 
            
             Liều   kế cá nhân (liều kế phim hoặc liều kế nhiệt huỳnh quang)  | 
        
2. Thiết bị đánh dấu, hạn chế nhiễm bẩn phóng xạ và bao bọc, chứa các vật thể 
| 
             TT  | 
            
             Thiết bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Găng   tay kiểm tra chất liệu nhựa vinyl  | 
        
| 
             2  | 
            
             Quần   yếm (nhiều kích cỡ)  | 
        
| 
             3  | 
            
             Túi   nhựa bọc giầy  | 
        
| 
             4  | 
            
             Khăn   giấy, khăn lau dùng 1 lần  | 
        
| 
             5  | 
            
             Thảm   dính dùng 1 lần  | 
        
| 
             6  | 
            
             Túi   nhựa (loại nhỏ cho đồ dùng cá nhân và loại lớn cho chất thải nhiễm bẩn phóng   xạ)  | 
        
| 
             7  | 
            
             Cuộn   dải băng sạch và có mầu sắc  | 
        
| 
             8  | 
            
             Nhãn   dính  | 
        
| 
             9  | 
            
             Chăn   hoặc tấm nhôm gói mỏng nhẹ  | 
        
| 
             10  | 
            
             Tay   gắp nguồn dài 2 m  | 
        
| 
             11  | 
            
             Bình   chì chứa nguồn  | 
        
3. Dụng cụ, thiết bị tại biên giới các vùng
| 
             TT  | 
            
             Thiết   bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Bảng   hiệu cảnh báo nguy hiểm  | 
        
| 
             2  | 
            
             Dây   thừng  | 
        
| 
             3  | 
            
             Sơn  | 
        
4.  Trang thiết bị tẩy xạ người
| 
             TT  | 
            
             Thiết   bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Khăn   ướt hoặc khăn lau dùng 1 lần  | 
        
| 
             2  | 
            
             Khăn   tắm  | 
        
| 
             3  | 
            
             Túi   nhựa lớn (nhiều loại kích thược để chứa quần áo)  | 
        
| 
             4  | 
            
             Túi   nhựa nhỏ cho các vật dụng cá nhân  | 
        
| 
             5  | 
            
             Nhãn dính  | 
        
| 
             6  | 
            
             Xà   phòng (mềm) hoặc xà phòng nước  | 
        
| 
             7  | 
            
             Dầu   gội đầu (không có chất dưỡng tóc)  | 
        
| 
             8  | 
            
             Nhựa bọt biển  | 
        
| 
             9  | 
            
             Bàn   chải móng tay mềm  | 
        
| 
             10  | 
            
             Quần   áo thay thế (nhiều kích cỡ từ rất lớn đến kích thước của trẻ em)  | 
        
| 
             11  | 
            
             Chăn  | 
        
| 
             12  | 
            
             Nước muối  | 
        
| 
             13  | 
            
             Băng y tế  | 
        
| 
             14  | 
            
             Gạc y tế  | 
        
5. Thiết bị thông tin liên lạc
| 
             TT  | 
            
             Thiết   bị  | 
        
| 
             1  | 
            
             Máy tính xách tay  | 
        
| 
             2  | 
            
             Giấy A4  | 
        
| 
             3  | 
            
             Thiết bị GPS  | 
        
| 
             4  | 
            
             Điện   thoại bàn và máy Fax  | 
        
| 
             5  | 
            
             Máy   vi tính để bàn và thiết bị kết nối Internet  | 
        
| 
             6  | 
            
             Máy   photocopy hoặc máy scan  | 
        
| 
             7  | 
            
             Thiết   bị tạo mã vạch và đầu đọc nhãn dán cho người dân  | 
        
6.1. Kiểm soát liều bức xạ
| 
             TT  | 
            
             Tên- Mô   tả  | 
        
| 
             1  | 
            
             Inspector 1000 § Thiết bị này có khả năng đo suất liều gamma và nơtron nhờ sử dụng 03 loại đầu dò: 01 ống đếm G-M (được lắp đặt bên trong t  | 
        

